Để đáp ứng nhu cầu vận tải ngày càng đa dạng của các cá nhân và doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa bằng đường bộ tại Việt Nam, Isuzu Nhật Bản đã
nghiên cứu, thử nghiệm và chế tạo thành công dòng xe tải Isuzu 5.5 tấn siêu dài model NQR75ME4 với chiều dài lọt lòng thùng lên tới 6,2m (kích thước này dài hơn so với dòng xe
Khối lượng toàn bộ | kg | 9500 |
Khối lượng bản thân | kg | 3855 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 90 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7865 x 2170 x 2370 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4475 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1680 / 1650 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1110 / 2180 |
Tên động cơ | 4HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 155 (114) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 419 (43) / 1600 ~ 2600 |
Hộp số | MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 26 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9,0 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 – 16 14PR | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
- Kiểu dáng đẹp mắt chính là yếu tố trọng điểm làm nên tên tuổi của Isuzu
- Thùng được đóng theo tiêu chuẩn cao chịu tải tốt nên đảm bảo chở được hàng hóa đa dạng
- Xe tải Isuzu NQRME4 ra đời phục vụ cho khách hàng có nhu cầu về xe tải từ 4.9 tấn đến 5.9 tấn phù hợp với nhu cầu của khách hàng và bảng giá xe tải Isuzu cực tốt cho khách hàng có thể yên tâm lựa chọn và mua xe.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ISUZU 5.5 TẤN THÙNG DÀI 6.2M”